Lắp mạng VNPT ở Liên Chiểu, Đà Nẵng
Mục lục
Tổng đài VNPT Liên Chiểu – Lắp Mạng VNPT Liên Chiểu
- Tổng đài đăng ký dịch vụ VNPT Liên Chiểu: 0916161312 – 0822700800
- Tổng đài VNPT Liên Chiểu, CSKH, thu cước VNPT Liên Chiểu: (0236)119
- Tổng đài VNPT Liên Chiểu, báo hư (báo hỏng): (0236)119/18001166
Quý khách có nhu cầu đăng ký lắp mạng wifi VNPT Liên Chiểu, chỉ cần gọi vào tổng đài 0822700800 hoặc tổng đài 0916161312, nhân viên phụ trách sẽ liên hệ khảo sát, tư vấn gói cước phù hợp. Chuyên viên kỹ thuật hẹn giờ lắp đặt và ký hợp đồng tại nhà.
KHUYẾN MÃI NỔI BẬT VNPT TẠI LIÊN CHIỂU 2025
- Các gói Home nâng cao tốc độ gấp 2 lần năm 2024.
- TT 12 tháng tặng 1 tháng.
- Miễn phí sim vinaphone 5G các gói cước Home Sành, Home Đỉnh.
- Tặng data vào sim vinaphone khi đk gói Home Combo
GÓI CƯỚC HOME INTERNET – VNPT LIÊN CHIỂU
LẮP MẠNG VNPT TẠI QUẬN LIÊN CHIỂU CÓ NHỮNG GÓI CƯỚC NÀO?
Cập nhật: 01/02/2025
VNPT triển khai rất nhiều gói cước với nhiều tính năng ưu việt dành cho quý khách hàng tại khu vực Quận Liên Chiểu.
- INTERNET CÁP QUANG CÁ NHÂN HỘ GIA ĐÌNH (Home Internet)
- INTERNET CÁP QUANG + TRUYỀN HÌNH 4K (Home TV)
- INTERNET CÁP QUANG + TRUYỀN HÌNH 4K + DI ĐỘNG (Home Combo)
- INTERNET CÁP QUANG DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC
I. INTERNET CÁP QUANG HỘ GIA ĐÌNH VNPT LIÊN CHIỂU
Home Net là gói cước gồm 1 dịch vụ internet wifi tốc độ cao của VNPT.
- Trả trước 12 tháng tặng 1 tháng.
Giá đã gồm VAT.
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | CƯỚC TỪNG THÁNG | GÓI 6 THÁNG |
Home Net 1 | 200Mbps | 165.000 | 990.000 |
Home Net 2T | 300Mbps | 180.000 | 1.080.000 |
Home Net 2 | 300Mbps + 1 WIFI MESH 5 | 210.000 | 1.260.000 |
Home Net 3 | 500Mbps + 1 WIFI MESH 5 | 265.000 | 1.590.000 |
Home Net 4 | 400Mbps + 1 WIFI MESH 6 | 285.000 | 1.710.000 |
Bảng giá áp dụng từ 01/01/2025, giá đã gồm VAT | |||
Trả trước 12 tháng tặng 1 tháng | |||
Đăng ký thêm truyền hình mytv: +30.000đ/tháng Đăng ký thêm Smartbox: +30.000đ/tháng Đăng ký thêm 1 wifi mesh: +30.000đ/tháng |
|||
CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0822700800 |
HOME 1: 200Mbps – VNPT LIÊN CHIỂU
Tốc độ Internet 200Mbps
- Cước từng tháng: 165.000 đồng
- Trả trước 6 tháng: 990.000 đồng.
- Trả trước 12 tháng tặng +1 tháng: 1.980.000 đồng
HOME 2T: 300Mbps – VNPT LIÊN CHIỂU
Tốc độ Internet 300Mbps
- Cước từng tháng: 180.000 đồng
- Trả trước 6 tháng: 1.080.000 đồng.
- Trả trước 12 tháng tặng +1 tháng: 2.160.000 đồng.
HOME 2: 300Mbps – VNPT LIÊN CHIỂU 
Tốc độ Internet 200Mbps + 1 wifi mesh 5
- Cước từng tháng: 210.000 đồng
- Trả trước 6 tháng: 1.260.000 đồng.
- Trả trước 12 tháng tặng +1 tháng: 2.520.000 đồng.
HOME 3: 500Mbps – VNPT LIÊN CHIỂU
Tốc độ Internet 500Mbps + 1 wifi mesh 5
- Cước từng tháng: 265.000 đồng
- Trả trước 6 tháng: 1.590.000 đồng.
- Trả trước 12 tháng tặng +1 tháng: 3.180.000 đồng.
HOME 4: 400Mbps – VNPT LIÊN CHIỂU
Tốc độ Internet 400Mbps
- Cước từng tháng: 285.000 đồng
- Trả trước 6 tháng: 1.710.000 đồng.
- Trả trước 12 tháng tặng +1 tháng: 3.460.000 đồng.

II. INTERNET CÁP QUANG + TRUYỀN HÌNH 4K: HOME TV – VNPT LIÊN CHIỂU
Home TV là gói cước gồm INTERNET WiFi và truyền hình Mytv của VNPT.
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | CƯỚC TỪNG THÁNG |
Home TV1 | 200Mbps | 195.000đ |
Home TV2T | 300Mbps | 210.000đ |
Home TV2 | 300Mbps | 235.000đ |
Home TV3 | 500Mbps | 295.000đ |
Home TV4 | 400Mbps | 315.000đ |
Bảng giá áp dụng từ 01/01/2025, giá đã gồm VAT | ||
Trả trước 12 tháng tặng 1 tháng | ||
Đăng ký thêm Smartbox: +30.000đ/tháng Đăng ký thêm 1 wifi mesh: +30.000đ/tháng |
||
CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0822700800 |
Ghi chú:
- Gói Mytv Cơ bản gồm 140 kênh.
- Gói Mytv Chuẩn gồm 150 kênh.
- Gói Mytv Nâng cao gồm 180 kênh.
Qúy khách xem thêm gói cước Home TV mở rộng tại đây.

3 GÓI HOME TV ĐƯỢC NHIỀU KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN TẠI QUẬN LIÊN CHIỂU
HOME TV1 APP – 200Mbps + Mytv nâng cao
- Tốc độ Internet 200Mbps
- Truyền hình Mytv Nâng Cao 180 kênh.
- Cước từng tháng: 195.000 đồng.
- Trả trước 6 tháng: 1.170.000 đồng.
- Trả trước 12 tháng tặng 1 tháng: 2.340.000 đồng.
HOME TV2T: 300Mbps + Mytv Nâng cao
- Tốc độ Internet 300Mbps
- Truyền hình Mytv Nâng cao 180 kênh.
- Cước từng tháng: 210.000 đồng.
- Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng: 1.260.000 đồng.
- Trả trước 12 tháng tặng 2 tháng: 2.520.000 đồng.
HOME TV3: 500Mbps + Mytv Nâng cao
- Tốc độ Internet 500Mbps
- Truyền hình Mytv Nâng cao 180 kênh.
- Cước từng tháng: 295.000 đồng.
- Trả trước 6 tháng: 1.770.000 đồng.
- Trả trước 12 tháng tặng 1 tháng: 3.540.000 đồng.
VNPT rất biết quan tâm nhu cầu của từng nhóm khách hàng, quý khách thích xem bóng đá? Đã có gói cước Home TV kèm truyền hình K+.
Bảng giá trên dành cho Smart TV, quý khách dùng tivi thường +30.000 đồng/tháng.

III. INTERNET CÁP QUANG + TRUYỀN HÌNH 4K + DI ĐỘNG VINA: HOME COMBO – VNPT LIÊN CHIỂU

Home Combo là gói cước gồm 3 dịch vụ: internet wifi tốc độ cao, truyền hình Mytv và di động vinaphone. Home combo rất phù hợp với quý khách đang sử dụng sim di động vinaphone gồm cả trả trước và trả sau.
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ (2025) | MYTV + VINAPHONE | SMART TIVI (đ/tháng) |
Home Sành 2 | 300Mbps | Nâng cao plus + 15GB/th, 1000 phút nội mạng | 239.000đ |
Home Sành 4 | 500Mbps + 01 wifi mesh 5 | Nâng cao Plus + 2GB/ngày, 1000 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng | 329.000đ |
Home Đỉnh 2 | 1Gbps + 01 wifi mesh 5 | Nâng cao plus + 30GB/th, 1000 phút nội mạng | 339.000đ |
Home Đỉnh 4 | 1Gbps + 01 wifi mesh 6 | Nâng cao (Có K+) + 30GB/th, 1000 phút nội mạng | 469.000đ |
Trả trước 12 tháng tặng 2 tháng | |||
Mời liên hệ: 0822700800 Gọi cho VNPT |
HOME SÀNH 2 – HOME COMBO VNPT LIÊN CHIỂU 2025
- Internet cáp quang: 300 Mbps
- Truyền hình Mytv: gói nâng cao
- Di động Vinaphone: 3GB/ngày. 1500 phút nội mạng, 89 phút ngoại mạng.
- Sim thành viên: gọi nội nhóm miễn phí 100% không giới hạn.
- Cước từng tháng: 239.000 đồng.
- Ưu đãi trả trước: 12 tháng tặng 1 tháng.
HOME SÀNH 4 – HOME COMBO VNPT LIÊN CHIỂU 2025
- Internet cáp quang: 500 Mbps
- Wifi mesh: 01 mesh 5.
- Truyền hình Mytv: gói nâng cao
- Di động Vinaphone: 3GB/ngày. 1500 phút nội mạng, 89 phút ngoại mạng.
- Sim thành viên: gọi nội nhóm miễn phí 100% không giới hạn.
- Cước từng tháng: 329.000 đồng.
- Ưu đãi trả trước: 12 tháng tặng 1 tháng.
HOME ĐỈNH 2 – HOME COMBO VNPT LIÊN CHIỂU 2025
- Internet cáp quang: 400 Mbps
- Truyền hình Mytv: gói nâng cao
- Di động Vinaphone: 2GB/ngày + 50 phút ngoại mạng + 1.000 phút gọi nội mạng.
- Sim thành viên: gọi nội nhóm miễn phí 100% không giới hạn.
- Cước từng tháng: 269.000 đồng.
- Ưu đãi trả trước: 12 tháng tặng 1 tháng.
HOME ĐỈNH 4 – HOME COMBO VNPT LIÊN CHIỂU 2025
- Internet cáp quang: 400 Mbps
- Truyền hình Mytv: gói nâng cao, kèm K+
- Di động Vinaphone: 2GB/ngày + 50 phút ngoại mạng + 1.000 phút gọi nội mạng.
- Sim thành viên: gọi nội nhóm miễn phí 100% không giới hạn.
- Cước từng tháng: 469.000 đồng.
- Ưu đãi trả trước: 12 tháng tặng 1 tháng.
IV. INTERNET CÁP QUANG DOANH NGHIỆP – VNPT LIÊN CHIỂU [2025]
GÓI CƯỚC FIBERXTRA
- Tặng kèm 1 IP tĩnh WAN khi đăng ký gói “fiberxtra300+” tại Liên Chiểu.
- Đối tượng áp dụng: công ty, tổ chức.
FiberExtra+ | Băng thông trong nước/QT | Cước tháng | 6 Tháng tặng 1 tháng |
FiberEXtra100+ | 100Mbps / 12Mbps | 286,000 | 1,716,000 |
FiberEXtra150+ | 150Mbps / 12Mbps | 352,000 | 2,112,000 |
FiberEXtra200+ | 200Mbps / 15Mbps | 462,000 | 2,772,000 |
FiberEXtra240+ | 240Mbps / 16Mbps | 550,000 | 3,300,000 |
FiberEXtra300+ | 300Mbps / 20Mbps | 990,000 | 5,940,000 |
FiberEXtra400+ | 400Mbps / 24Mbps | 1,760,000 | 10,560,000 |
FiberEXtra600+ | 600Mbps / 30Mbps | 5,500,000 | 33,000,000 |
FiberExtra1000+ | 1000Mbps / 35Mbps | 16,500,000 | 99,000,000 |
GÓI CƯỚC FIBERVNN
Gói cước Fibervnn dành cho doanh nghiệp có cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu.
GÓI CƯỚC DN VNPT | Tốc độ trong nước (Mbps) | Tốc độ quốc tế tối đa (Mbps) | Cam kết quốc tế tối thiểu (Mbps) | Loại IP | Gói cước hàng tháng (đồng) |
Fiber36+ | 40 | 16,2 | 512 Kbps | Động | 231,000đ |
Fiber50+ | 80 | 20,5 | 768 Kbps | Động | 330,000đ |
Fiber60Eco+ | 100 | 22.8 | 1 Mbps | Động | 396,000đ |
Fiber60+ | 100 | 22.8 | 1,5 Mbps | 1 IP Tĩnh | 660,000đ |
Fiber80Eco+ | 120 | 28.8 | 1,5 Mbps | 1 IP Tĩnh | 792,000đ |
Fiber80+ | 120 | 28.8 | 3 Mbps | 1 Ip Tĩnh | 1,650,000đ |
Fiber100Eco+ | 150 | 35 | 2 Mbps | 1 IP Tĩnh | 1,320,000đ |
Fiber100+ | 150 | 35 | 4 Mbps | 1 IP tĩnh | 2,750,000đ |
Fiber100Vip+ | 150 | 35 | 6 Mbps | 1 IP tĩnh | 4,400,000đ |
Fiber150Eco+ | 200 | 50 | 4 Mbps | 1 IP Tĩnh | 3,300,000đ |
Fiber150+ | 200 | 50 | 6 Mbps | 1 IP tĩnh | 8,800,000đ |
Fiber150Vip+ | 200 | 50 | 9 Mbps | 1 IP tĩnh | 11,000,000đ |
Fiber200Eco+ | 300 | 60 | 5 | 1 IP tĩnh | 6,600,000đ |
Fiber200+ | 300 | 60 | 8 | 1 IP tĩnh | 12,100,000đ |
Fiber200Vip+ | 300 | 60 | 10 | 1 IP tĩnh | 16,500,000đ |
Fiber300Eco+ | 400 | 85 | 8 | 01 IP tĩnh | 13,200,000đ |
Fiber300+ | 400 | 85 | 12 | 01 IP tĩnh | 16,500,000đ |
Fiber300Vip+ | 400 | 85 | 15 | 01 IP tĩnh | 22,000,000đ |
Fiber500Eco+ | 600 | 125 | 10 | 01 IP tĩnh | 19,800,000đ |
Fiber500+ | 600 | 125 | 18 | 01 IP tĩnh | 27,500,000đ |
Fiber500Vip+ | 600 | 125 | 25 | 01 IP tĩnh | 33,000,000đ |
Lợi ích khi đăng ký internet doanh nghiệp:
- Tặng IP trong gói Fiberxtra.
- Trang bị modem wifi đáp ứng nhiều thiết bị kết nối đồng thời.
- Ưu tiên đường truyền.
Trong bài viết này, chúng tôi đã giới thiệu cho bạn dịch vụ lắp mạng VNPT tại quận Liên Chiểu. Chúng tôi đã cung cấp cho bạn một số thông tin về tính năng, dịch vụ và các ưu điểm của dịch vụ này. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm thông tin về dịch vụ lắp mạng VNPT tại quận Liên Chiểu và có thể quyết định đăng ký sử dụng dịch vụ này.
TỔNG ĐÀI VNPT CÁC TỈNH, THÀNH TOÀN QUỐC
TỔNG ĐÀI VNPT CÁC TỈNH MIỀN BẮC
TỔNG ĐÀI VNPT CÁC TỈNH KHU VỰC MIỀN BẮC |
Tổng đài VNPT Nam Định |
Tổng đài VNPT Bắc Giang |
Tổng đài VNPT Bắc Kạn |
Tổng đài VNPT Bắc Ninh |
Tổng đài VNPT Cao Bằng |
Tổng đài VNPT Điện Biên |
Tổng đài VNPT Hà Giang |
Tổng đài VNPT Hà Nam |
Tổng đài VNPT Hà Nội (TP) |
Tổng đài VNPT Hà Tây |
Tổng đài VNPT Hải Dương |
Tổng đài VNPT Hải Phòng (TP) |
Tổng đài VNPT Hòa Bình |
Tổng đài VNPT Hưng Yên |
Tổng đài VNPT Lai Châu |
Tổng đài VNPT Lạng Sơn |
Tổng đài VNPT Lào Cai |
Tổng đài VNPT Ninh Bình |
Tổng đài VNPT Phú Thọ |
Tổng đài VNPT Quảng Ninh |
Tổng đài VNPT Sơn La |
Tổng đài VNPT Thái Bình |
Tổng đài VNPT Thái Nguyên |
Tổng đài VNPT Tuyên Quang |
Tổng đài VNPT Vĩnh Phúc |
Tổng đài VNPT Yên Bái |
TỔNG ĐÀI VNPT CÁC TỈNH MIỀN TRUNG
TỔNG ĐÀI VNPT CÁC TỈNH KHU VỰC MIỀN TRUNG |
Tổng đài VNPT Quảng Ngãi |
Tổng đài VNPT Bình Định |
Tổng đài VNPT Bình Thuận |
Tổng đài VNPT Đà Nẵng (TP) |
Tổng đài VNPT Đắk Lắk |
Tổng đài VNPT Đắk Nông |
Tổng đài VNPT Gia Lai |
Tổng đài VNPT Hà Tĩnh |
Tổng đài VNPT Khánh Hòa |
Tổng đài VNPT Kon Tum |
Tổng đài VNPT Lâm Đồng |
Tổng đài VNPT Nghệ An |
Tổng đài VNPT Ninh Thuận |
Tổng đài VNPT Phú Yên |
Tổng đài VNPT Quảng Bình |
Tổng đài VNPT Quảng Nam |
Tổng đài VNPT Quảng Trị |
Tổng đài VNPT Thanh Hóa |
Tổng đài VNPT Thừa Thiên – Huế |
TỔNG ĐÀI VNPT CÁC TỈNH MIỀN NAM
TỔNG ĐÀI VNPT CÁC TỈNH KHU VỰC MIỀN NAM |
Tổng đài VNPT An Giang |
Tổng đài VNPT Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tổng đài VNPT Bạc Liêu |
Tổng đài VNPT Bến Tre |
Tổng đài VNPT Bình Dương |
Tổng đài VNPT Bình Phước |
Tổng đài VNPT Cà Mau |
Tổng đài VNPT Cần Thơ (TP) |
Tổng đài VNPT Đồng Nai |
Tổng đài VNPT Đồng Tháp |
Tổng đài VNPT Hậu Giang |
Tổng đài VNPT Hồ Chí Minh |
Tổng đài VNPT Kiên Giang |
Tổng đài VNPT Long An |
Tổng đài VNPT Sóc Trăng |
Tổng đài VNPT Tây Ninh |
Tổng đài VNPT Tiền Giang |
Tổng đài VNPT Trà Vinh |
Tổng đài VNPT Vĩnh Long |
– Cảm ơn quý khách đã lựa chọn và sử dụng dịch vụ của VNPT!
Xem thêm: